Loại : Fineness of Grind Gauges
Hãng : Biuged
Xuất xứ : Trung Quốc

Các điểm chính về DIN EN 21524
- Mục đích: Tiêu chuẩn này được thiết lập để cung cấp một phương pháp chuẩn để đo lường kích thước hạt và độ mịn trong sơn và các hệ thống phủ khác, từ đó giúp đánh giá chất lượng sản phẩm.
- Phương pháp: DIN EN 21524 thường mô tả quy trình thử nghiệm sử dụng thiết bị đo độ mịn để kiểm tra kích thước hạt trong mẫu sơn. Thông thường, thiết bị này sẽ đo kích thước tối đa của các hạt rắn có trong sơn và cung cấp thông tin về độ mịn.
- Ý nghĩa của độ mịn: Độ mịn ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng che phủ, độ bóng, và tính thẩm mỹ của lớp sơn. Sản phẩm có độ mịn tốt sẽ có bề mặt mịn màng và đều, góp phần nâng cao chất lượng tổng thể.
Tiêu chuẩn
-
ASTM B904-00(2021) Tiêu chuẩn Quy cách kỹ thuật cho Lớp mạ Niken tự xúc tác trên Đồng tự xúc tác để Chống nhiễu điện từ
Dịch sang Tiếng Việt và trình bày dạng gạch đầu dòng:
Tiêu chuẩn ASTM B904-00(2021) cung cấp các yêu cầu kỹ thuật chi tiết cho lớp mạ Niken tự xúc tác trên bề mặt đồng tự xúc tác, được sử dụng để tạo ra các lớp phủ bảo vệ và chống nhiễu điện từ. Lớp phủ này thường được ứng dụng trong các sản phẩm điện tử, viễn thông để giảm thiểu sự nhiễu sóng điện từ, đảm bảo hoạt động ổn định của thiết bị.
Mục đích của tiêu chuẩn
- Đảm bảo chất lượng: Đặt ra các yêu cầu cụ thể về thành phần hóa học, độ dày lớp mạ, độ bám dính, khả năng chống ăn mòn, và các tính chất điện từ của lớp phủ.
- Thống nhất quy trình: Cung cấp các hướng dẫn chi tiết về quy trình mạ, kiểm tra và đánh giá chất lượng lớp phủ.
- Tạo điều kiện giao thương: Đảm bảo sự tương thích giữa các sản phẩm khác nhau, tạo thuận lợi cho việc giao dịch và hợp tác trong lĩnh vực sản xuất điện tử.
Phạm vi áp dụng
- Lớp phủ Niken tự xúc tác trên Đồng tự xúc tác: Áp dụng cho các lớp phủ được tạo ra bằng phương pháp mạ hóa học, không cần dòng điện.
- Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm điện tử, viễn thông, ô tô, hàng không vũ trụ, nơi có yêu cầu cao về khả năng chống nhiễu điện từ.
Nội dung chính của tiêu chuẩn
- Yêu cầu về thành phần hóa học: Quy định hàm lượng các thành phần hóa học trong lớp mạ Niken, như phốt pho, boron, để đạt được các tính chất mong muốn.
- Yêu cầu về độ dày: Xác định độ dày tối thiểu của lớp mạ để đảm bảo hiệu quả chống nhiễu và bảo vệ bề mặt.
- Yêu cầu về độ bám dính: Quy định các phương pháp kiểm tra độ bám dính của lớp mạ với bề mặt cơ bản.
- Yêu cầu về khả năng chống ăn mòn: Đặt ra các yêu cầu về khả năng chống lại sự ăn mòn của lớp mạ trong các môi trường khác nhau.
- Yêu cầu về tính chất điện từ: Quy định các phương pháp đo và đánh giá hiệu suất chống nhiễu điện từ của lớp phủ.
- Quy trình mạ: Mô tả chi tiết các bước trong quy trình mạ Niken tự xúc tác trên Đồng tự xúc tác, bao gồm làm sạch bề mặt, xử lý trước, mạ và các bước sau mạ.
- Phương pháp kiểm tra: Quy định các phương pháp kiểm tra để đánh giá chất lượng của lớp phủ, như kiểm tra bằng mắt thường, kiểm tra bằng kính hiển vi, kiểm tra độ dày, kiểm tra độ bám dính, kiểm tra khả năng chống ăn mòn, kiểm tra tính chất điện từ.
Ứng dụng của tiêu chuẩn
- Sản xuất: Được sử dụng làm cơ sở để kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất các sản phẩm yêu cầu lớp phủ chống nhiễu.
- Kiểm soát chất lượng: Dùng để đánh giá chất lượng của lớp phủ khi nhập khẩu hoặc xuất khẩu sản phẩm.
- Nghiên cứu và phát triển: Là tài liệu tham khảo quan trọng cho các nghiên cứu về vật liệu và công nghệ mạ.
Các thuật ngữ chuyên ngành:
- Mạ Niken tự xúc tác: Quá trình mạ Niken không sử dụng dòng điện mà dựa trên phản ứng hóa học tự xúc tác.
- Đồng tự xúc tác: Bề mặt đồng đã được xử lý để tạo điều kiện cho phản ứng mạ Niken tự xúc tác.
- Chống nhiễu điện từ: Khả năng giảm thiểu sự nhiễu sóng điện từ, bảo vệ các thiết bị điện tử khỏi ảnh hưởng của sóng điện từ.
Giới thiệu
- Thước đo độ mịn màng sơn dùng để xác định độ mịn của dung môi sơn
- Thông qua thước đo độ mịn màng sơn , người sử dụng dễ dàng xác định được độ mịn của sản phẩm
Lĩnh vực áp dụng
- Sơn
- Mực in
- Dung môi
Thông số kỹ thuật
Description | Order Information | Groove Size(L×W) | Ranges | Overall dimension | Graduation | Number of Grooves |
Single-ChannelGrind Gauge | BGD 241/0 | 140×12.5mm | 0-15µm | 170×50×12mm | 0.625 µm | 1 |
BGD 241/1 | 0-25µm | 170×50×12mm | 1.25 µm | 1 | ||
BGD 241/2 | 0-50µm | 170×50×12mm | 2.5 µm | 1 | ||
BGD 241/3 | 0-100µm | 170×50×12mm | 5 µm | 1 | ||
BGD 241/4 | 0-150µm | 170×50×12mm | 7.5 µm | 1 | ||
Double-Channel Grind Gauge | BGD 242/0 | 140×12.5mm | 0-15µm | 175×65×12mm | 0.625µm | 2 |
BGD 242/1 | 0-25µm | 175×65×12mm | 1.25 µm | 2 | ||
BGD 242/2 | 0-50µm | 175×65×12mm | 2.5 µm | 2 | ||
BGD 242/3 | 0-100µm | 175×65×12mm | 5 µm | 2 | ||
Wide-Channel Grind Gauge | BGD 244/1 | 140×37.0mm | 0-25µm | 175×65×12mm | 1.25 µm | 1 |
BGD 244/2 | 0-50µm | 175×65×12mm | 2.5 µm | 1 | ||
BGD 244/3 | 0-100µm | 175×65×12mm | 5 µm | 1 |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
SDT : 0908 195 875 (zalo)
Kỹ Sư Kinh Doanh
Nguyễn Vũ Gia Huy
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
Be the first to review “Thước đo độ mịn màng sơn”